Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
76 | 2.000286.000.00.00.H56 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | |
77 | 1.004944.000.00.00.H56 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | |
78 | 2.001190.000.00.00.H56 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Khen thưởng | |
79 | 1.000674.000.00.00.H56 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội | |
80 | 2.000815.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | |
81 | 1.004941.000.00.00.H56 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | |
82 | 2.000635.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Hộ tịch | |
83 | 2.001944.000.00.00.H56 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | |
84 | 2.000355.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội | |
85 | 1.001193.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Hộ tịch | |
86 | 2.001457.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
87 | 1.000894.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Hộ tịch | |
88 | 1.004946.000.00.00.H56 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em | |
89 | 2.000884.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Chứng thực | |
90 | 1.000506.000.00.00.H56 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Bảo trợ xã hội | |
91 | 1.001022.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | |
92 | 2.001947.000.00.00.H56 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trẻ em | |
93 | 2.001449.000.00.00.H56 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
94 | 1.000689.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | |
95 | 1.000489.000.00.00.H56 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Bảo trợ xã hội | |
96 | 1.000656.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai tử | Hộ tịch | |
97 | 2.000927.000.00.00.H56 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | |
98 | 1.001310.000.00.00.H56 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội | |
99 | 2.000424.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
100 | 2.000913.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực |