Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
51 | 1.003943.000.00.00.H56 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | Dân số | |
52 | 2.001661.000.00.00.H56 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | |
53 | 1.002192.000.00.00.H56 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Dân số | |
54 | 2.002165.000.00.00.H56 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | Bồi thường nhà nước | |
55 | 1.004269.000.00.00.H56 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) | Đất đai | |
56 | 2.001088.000.00.00.H56 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | Dân số | |
57 | 1.003521.000.00.00.H56 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | |
58 | 1.001739.000.00.00.H56 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội | |
59 | 2.001801.000.00.00.H56 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Xử lý đơn thư | |
60 | 1.001731.000.00.00.H56 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Bảo trợ xã hội | |
61 | 1.004888.000.00.00.H56 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc | |
62 | 1.003622.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Văn hóa cơ sở | |
63 | 2.000751.000.00.00.H56 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội | |
64 | 1.004964.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Lao động | |
65 | 1.000954.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Văn hóa cơ sở | |
66 | 1,0072 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |
67 | 2.000744.000.00.00.H56 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội | |
68 | 1.004875.000.00.00.H56 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc | |
69 | 1.001120.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Văn hóa cơ sở | |
70 | 1.001676.000.00.00.H56 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |
71 | 1,00729 | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý) | Bảo trợ xã hội | |
72 | 1.003274.000.00.00.H56 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |
73 | 1.008004.000.00.00.H56 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Trồng trọt | |
74 | 2.000908.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | |
75 | 1.002862.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Khen thưởng |